Tip:
Highlight text to annotate it
X
Oppein as the leading brandon cabinetry industry/ Oppein là tập đoàn hàng đầu về nội thất
oppine is now playing on leaving / Oppein có mặt rộng rải tại
with the chinese market / các siêu thị ở Trung Quốc
the largest cabinetry manufacturer / Và được biết đến là nhà sản xuất nội thất lớn nhất
by offering its effects / Bằng cách cung cấp các hiệu ứng
its quality kitchen / Tạo nên các gian bếp chất lượng cao
and vanities two countries all across the world / và sự xa hoa đến toàn thế giới
swung the trust of millions of families / Mang đến sự tin tưởng cho hàng triệu gia đình
it is also helping families to achieve their dreams for premium life quality / Nó còn giúp các gia đình đạt được chất lượng sống cao nhất
from the one point / từ một cho đến
billion people of china / hàng triệu người Trung Quốc
two places all over / và lan toả mọi nơi
trust/ Sự tin tưởng
which we delivered to you is what we promise to you / Chúng tôi sẽ mang đến bạn những gì chúng tôi đã cam kết
what we are promising to / Chúng tôi cam kết những gì?
delivered to you / Mang đến cho bạn
this is oppine / những sản phẩm của Oppine
into its consumers / đến từng người tiêu dùng
Customer reviews / cảm nhận của khách hàng
Customer reviews / cảm nhận của khách hàng
Customer reviews / cảm nhận của khách hàng
trust / Sự tin tưởng
from thinking / Từ suy nghĩ
thinking is everywhere start from the beginning of product design / Suy nghĩ mọi nơi và bắt đầu từ khâu thiết kế sản phẩm
once the largest cabinetry design center / Chiếc tủ gỗ lớn làm trung tâm của thiết kế
and has carried out index collaboration/ và theo các tiêu chuẩn
within this european designers from Detroit / của Châu âu từ các nhà thiết kế ở Detroit (Mỹ)
restraints in germany / với sự khắc khe của Đức
and others / Hơn thế nữa
its original designs are keeping in step with those of you all and and paris / Nó được thiết kế với những quy chuẩn của Pháp
the powers of thinking are reflected in the every segment of product design / Sức mạnh của tư duy được phản ánh trong mọi phân đoạn thiết kế
the computer aided design of three-dimensional human body / Nhà thiết kế được hỗ trợ bởi những máy tính 3D
can insure comfortable customer experience / Nhằm thoả mãn mọi nhu cầu khắc khe của khách hàng
kitchen zoning is based on the principle affair economics thank you make your / Thiết kế gian bếp nhằm đáp ứng khả năng kinh tế của bạn
most convenient / Thuận tiện nhất
intellectual honesty son / Thông minh nhất
it's are perfectly implanted in products / Mọi thứ được kết hợp hoàn hảo trong một sản phẩm
as a result of concentrated efforts storage functions can satisfy the needs / Mọi nổ lực đều để đáp ứng các nhu cầu lưu trử (chứa đồ, vật dụng) và đảm bảo an toàn
of children and adults of the family / cho trẻ em và người lớn trong gia đình.
trusts from reputation / Sự tin tưởng của danh tiếng
as a pioneer in the chinese cabinetry industry / Oppine là người tiên phong trong công nghiệp tủ gỗ của Trung Quốc
Oppine has harvested many honors / Oppine đã đạt được nhiều danh hiệu
in 2004 / Năm 2004
reliable and consumers most favorable product / giải thưởng Sản phẩm Tin cậy do người tiêu dùng bình chọn
awarded by chinese foundations for consumer protection / được trao bởi Hiệp hội Bảo vệ Người Tiêu dùng của Trung Quốc
in 2006 china environmental labeling products authentication / Năm 2006 được cơ quan Bảo vệ Môi trường của chính phủ Trung Quốc gắn nhãn đảm bảo
in 2007 / Năm 2007
china top brand in 2009 china well / đến 2009 là Thương Hiệu hàng đầu của Trung Quốc
trademark / Giải thưởng về Thương Hiệu
enterprise with international standard product symbol authentication and / Trở thành biểu tượng của các doanh nghiệp có sản phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc tế
qualified supplier / Giải thưởng về Chất lượng nhà cung cấp
for picture men's of the united nations playing solo successively opine has one / Oppine trở thành biểu tượng thành công của quốc gia
over-sixty authentication stand-up honorary titles provided by / Với hơn 60 nhà cung cấp sản phẩm
authoritative organizations / được xác nhận
and abroad / trong và ngoài nước
trust from upgrading / Tin tưởng từ việc nâng cấp
oppine puts persistent efforts on continual upgrading of every section of / Oppine luôn nổ lực liên tục để nâng cấp
production / Sản phẩm
in this segment of manufacture oppine adopting international standards / Oppine luôn áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế cho sản phẩm
infusing european great team one environment friendly based materials as / Môi trường làm việc thân thiện được truyền cảm hứng từ châu Âu
well / Tuyệt
oppine insists on detail and quality / Oppine tập trung vào chất lượng trên từng chi tiết
and has established strategic cooperation with software and hardware / và thiết lập các chiến lượt dựa trên sự kết hợp giữa phần mềm (máy tính) và phần cứng (dây chuyền sản xuất)
fittings manufacturer blom incorporated / Kết hợp với công ty Blom
it's home and flexible production line avery fine production procedures can / Để tạo thành dây chuyền sản xuất với những quy trình tốt nhất
ensure quality products / nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm
oppine has international level management / Oppine có đội ngủ quản lý đẳng cấp quốc tế
it strictly carries out five s management and application on bar codes / việc quản lý còn kết hợp với các ứng dụng mã vạch
and so on / Và hơn thế
it also continually improves the production flow and optimizes product / luôn liên tục cải tiến dây chuyền sản xuất và tối ưu hoá sản phẩm
quality / Chất lượng
nowadays / ngày nay
the ideal of low carbon / là các ý tưởng để giảm chất carbon
is becoming more and more popular / ngày càng phổ biến
oppine spares efforts / bộ phận Oppine Vật tư đã nỗ lực
to develop low energy consumption products / để tạo ra các sản phẩm với ít năng lượng nhất (tiết kiệm nhiên liệu)
and push forward the progress but environment friendly homes in china / với mục đích thúc đẩy sự tiến bộ và thân thiện cho các ngôi nhà Trung Quốc
in the eyes of low / dưới con mắt của mọi người
real perfection / mọi thứ thật hoàn hảo
but continuing upgrading / nhưng vẫn phải tiếp tục nâng cấp
oppine it's perfection orientation / Oppine luôn hướng đến sự hoàn hảo
over critical in its pursuing up one hundred percent customer satisfaction / Quan trọng hơn cả là theo đuổi sự hài lòng của khách hàng
this is the foundation for trust / Đó là nền tảng của sự tin tưởng
from satisfaction / Để có sự Hài Lòng
oppine has never skipped any product detail / Oppine không bỏ qua bất kỳ chi tiết nhỏ nào của sản phẩm
and has implemented the quality control system over the whole manufacturing / và mọi thứ được kiểm soát trên toàn hệ thống
process / Quá Trình
staffs / Đội ngũ nhân viên
all levels of ohio / Đẳng cấp đến từ Ohio
worked with all their hearts in fields such as standard formulation / Làm việc với tất cả trái tim và xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn
operation management and finish product examination / để hoàn thành các hoạt động quản lý và kiểm tra
trust from team working / Tin tưởng từ nhóm làm việc
the work team of all-party stems from the alleviation manufacture industry / Các đội ngũ làm việc được hình thành từ nhu cầu của tập đoàn
and members come from various parts of the world / với các thành viên xuất sắc đến từ khắp nơi trên thế giới
they are united by the enterprise ideal unfairness integrity / họ là một thể thống nhất với ý tưởng chung của doanh nghiệp
and stand firm on the believe / và cùng vững tin về điều đó
of making cabinet treaties with the spirit both making airplanes in this way / Họ làm những chiếc tủ gỗ (với tinh thần) như làm đường băng cho máy bay
they are creating more and more wonders in china cabinetry industry / Họ tạo ra nhiều điều kỳ diệu cho ngành nội thất Trung Quốc
in order to go far and wide a stronger work team is needed oppine sticks to the / Để đi xa và mạnh mẻ, Oppine nhấn mạnh việc làm việc nhóm là điều cần thiết.
criteria of talents means moral quality plus aptitude in the field of staff / tiêu chuẩn của tài năng là phẩm chất đạo đức kết hợp với năng khiếu trong lĩnh vực đó của nhân viên
performance it has attracted a group of the elite / Hiệu suất của nhóm sẽ thu hút được nhiều người.
with well-educated background in good moral quality an insured the sustainable / với việc đào tạo tốt và chế độ bảo hiểm vững chắc
development of members of the work team / Đã góp phần phát triển các thành viên trong nhóm
through powerful training system / Thông qua hệ thống đào tạo mạnh mẽ
oppine not only provides extensive space for development of staffs / Oppine không chỉ đào tạo đội ngủ nhân viên
but also provides outstanding living conditions and enthusiastic / mà còn mang đến điều kiện sống tốt cho họ
enjoyed for working environment to do / Môi trường làm việc tốt nhất
it is because oppine understands that only unfavorable humanistic environment/ Oppine hiểu răng đó là môi trường có sự nhân văn
constraints create high quality products / Để tạo ra sản phẩm chất lượng cao cần có
Thinking, reputation / Tư duy, danh tiếng
satisfaction / Sự hài lòng
team working / Đội ngũ nhân viên
trust / Sự tin tưởng
old-timers pushed forward by trusting gathered in a row / Thời gian qua, tất cả đã cũng tin tưởng và nhìn về một hướng
already cooperating with many part / với sự hợp tác của
sweat over sixty countries and areas / 60 quốc gia và vùng lãnh thổ
realizing the dream / để thực hiện ước mơ
made in china / bởi Trung Quốc
will save consumers trust as the number one billion / Kết nối 1 tỷ khách hàng bằng sự tin tưởng
make dreams of me / Đó là ước mơ của tôi